[ad_1]
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Nhật Bản trong tháng 5/2020 đạt 2,63 tỉ USD.
Cán cân thương mại thặng dư 151,3 triệu USD trong tháng 5.
Cụ thể, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Nhật Bản gần 1,4 tỉ USD, nhập khẩu 1,24 tỉ triệu USD.
Tính chung 5 tháng đầu năm nay, Việt Nam nhập khẩu hơn 7,77 tỉ USD và xuất khẩu hàng hóa 7,8 tỉ USD.
Việt Nam xuất siêu sang Nhật Bản, kim ngạch xuất khẩu lớn gấp 7,5 lần so với kim ngạch nhập khẩu.
Một số mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Nhật Bản, kim ngạch trên 100 triệu USD là hàng dệt, may, máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác, phương tiện vận tải và phụ tùng, hàng thủy sản.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Nhật Bản tháng 5/2020 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 5/2020 | Lũy kế 5 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 1.390.360.564 | 7.828.205.326 | ||
Hàng dệt, may | 216.908.694 | 1.397.822.599 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 153.729.378 | 809.574.729 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 124.229.076 | 888.049.122 | ||
Hàng hóa khác | 122.596.840 | 596.557.540 | ||
Hàng thủy sản | 107.509.013 | 547.527.290 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 90.825.606 | 381.696.578 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 84.438.044 | 522.762.662 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 70.469.632 | 427.959.074 | ||
Giày dép các loại | 66.609.899 | 399.628.548 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 57.329.941 | 286.199.198 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 34.291.134 | 199.227.091 | ||
Hóa chất | 26.720.227 | 135.083.087 | ||
Dây điện và dây cáp điện | 23.958.325 | 127.138.943 | ||
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 22.614.247 | 160.217.630 | ||
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 21.990.080 | 142.621.441 | ||
Cà phê | 11.020 | 18.070.176 | 48.583 | 84.657.094 |
Kim loại thường khác và sản phẩm | 17.548.693 | 92.671.590 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 14.365.177 | 57.923.377 | ||
Sản phẩm hóa chất | 12.237.383 | 65.974.786 | ||
Hàng rau quả | 11.353.632 | 57.708.747 | ||
Sản phẩm từ cao su | 11.267.629 | 58.367.896 | ||
Than các loại | 77.171 | 10.128.971 | 185.605 | 24.649.705 |
Dầu thô | 39.165 | 9.588.392 | 112.299 | 36.591.858 |
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | 7.540.836 | 20.491.056 | ||
Sản phẩm gốm, sứ | 7.513.678 | 35.010.879 | ||
Giấy và các sản phẩm từ giấy | 5.818.100 | 32.665.932 | ||
Xơ, sợi dệt các loại | 1.874 | 5.653.855 | 12.418 | 37.021.104 |
Hạt điều | 770 | 5.084.168 | 2.508 | 17.414.498 |
Sắt thép các loại | 8.476 | 4.930.440 | 41.847 | 27.113.191 |
Chất dẻo nguyên liệu | 5.375 | 4.686.377 | 28.063 | 26.534.638 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 4.058.214 | 22.851.054 | ||
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | 3.745.431 | 26.746.459 | ||
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 3.578.640 | 19.162.788 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 2.395.473 | 11.477.862 | ||
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 2.343.987 | 23.531.683 | ||
Quặng và khoáng sản khác | 3.750 | 1.512.719 | 32.836 | 5.826.140 |
Cao su | 828 | 1.138.329 | 4.407 | 6.694.411 |
Vải mành, vải kỹ thuật khác | 1.054.040 | 11.309.832 | ||
Hạt tiêu | 231 | 401.930 | 1.340 | 2.526.188 |
Phân bón các loại | 393 | 88.083 | 1.836 | 494.184 |
Sắn và các sản phẩm từ sắn | 34 | 36.072 | 1.534 | 722.841 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác, sắt thép các loại, sản phẩm từ chất dẻo, vải các loại,… là những nhóm hàng nhập khẩu chủ yếu từ Nhật Bản.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Nhật Bản tháng 5/2020 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 5/2020 | Lũy kế 5 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 1.239.068.467 | 7.772.504.396 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 297.638.315 | 1.847.403.687 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 276.828.061 | 1.851.986.223 | ||
Sắt thép các loại | 183.646 | 105.678.342 | 1.005.088 | 595.311.013 |
Hàng hóa khác | 66.366.010 | 379.661.799 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 50.047.775 | 302.012.650 | ||
Vải các loại | 46.567.887 | 284.547.880 | ||
Phế liệu sắt thép | 178.992 | 44.537.455 | 1.267.772 | 352.195.598 |
Linh kiện, phụ tùng ô tô | 37.699.211 | 244.858.987 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 34.657.659 | 199.714.281 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 24.391 | 34.404.539 | 126.275 | 206.382.702 |
Sản phẩm hóa chất | 33.408.792 | 212.624.349 | ||
Hóa chất | 23.765.433 | 183.234.161 | ||
Kim loại thường khác | 5.913 | 20.028.522 | 43.520 | 185.121.381 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 19.800.630 | 102.050.602 | ||
Giấy các loại | 19.448 | 14.334.110 | 107.106 | 78.243.366 |
Ô tô nguyên chiếc các loại | 373 | 14.319.920 | 1.197 | 52.709.787 |
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | 14.055.183 | 77.327.092 | ||
Hàng thủy sản | 11.860.256 | 62.744.507 | ||
Sản phẩm từ cao su | 10.160.340 | 55.526.835 | ||
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng | 8.929.624 | 25.809.772 | ||
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | 8.755.006 | 44.787.264 | ||
Dây điện và dây cáp điện | 8.409.503 | 52.484.808 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 8.279.792 | 69.183.897 | ||
Cao su | 2.494 | 7.026.433 | 25.949 | 60.385.040 |
Sữa và sản phẩm sữa | 6.100.082 | 26.352.486 | ||
Sản phẩm từ kim loại thường khác | 5.566.570 | 34.718.929 | ||
Dược phẩm | 4.990.515 | 20.090.080 | ||
Than các loại | 15.008 | 3.739.880 | 77.240 | 17.808.954 |
Sản phẩm từ giấy | 3.623.685 | 24.719.616 | ||
Xơ, sợi dệt các loại | 480 | 3.247.123 | 4.389 | 27.041.383 |
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh | 2.519.972 | 17.145.433 | ||
Phân bón các loại | 21.649 | 2.070.154 | 109.243 | 11.283.728 |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 1.872.758 | 13.089.932 | ||
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu | 1.767.714 | 12.360.873 | ||
Chế phẩm thực phẩm khác | 1.727.849 | 11.458.027 | ||
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 1.637.368 | 15.564.253 | ||
Hàng điện gia dụng và linh kiện | 1.033.944 | 5.672.532 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 771.935 | 3.784.663 | ||
Quặng và khoáng sản khác | 1.621 | 431.372 | 6.853 | 3.661.015 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 227.849 | 1.263.914 | ||
Xăng dầu các loại | 705 | 180.898 | 705 | 180.898 |