[ad_1]
Theo thống kê của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Pháp trong tháng 4/2020 đạt gần 260,9 triệu USD.
Theo thống kê của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Pháp trong tháng 4/2020 đạt gần 260,9 triệu USD.
Việt Nam xuất siêu sang Pháp gần 138,6 triệu USD. Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa đạt 122,3 triệu USD. Qua đó, giúp cán cân thương mại thặng dư 16,3 triệu USD.
Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng 4, nhập khẩu đạt 469,76 triệu USD và xuất khẩu gần 911,58 triệu USD.
Một số mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Pháp như: điện thoại các loại và linh kiện, giày dép các loại, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, hàng dệt, may, túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù,…
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Pháp tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 4/2020 | Lũy kế 4 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 138.587.343 | 911.578.940 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 24.456.022 | 284.172.732 | ||
Giày dép các loại | 19.435.575 | 128.353.370 | ||
Hàng hóa khác | 16.965.247 | 62.519.166 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 16.580.486 | 63.991.765 | ||
Hàng dệt, may | 15.304.367 | 114.902.376 | ||
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 7.200.454 | 31.514.709 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 5.800.634 | 36.733.629 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 5.281.927 | 26.572.172 | ||
Hàng thủy sản | 4.620.215 | 20.065.325 | ||
Hạt điều | 460 | 3.371.142 | 1.805 | 14.975.301 |
Cà phê | 2.361 | 3.363.658 | 11.784 | 17.485.757 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 3.255.306 | 33.172.732 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 3.084.943 | 12.432.950 | ||
Hàng rau quả | 1.840.655 | 10.166.147 | ||
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 1.539.119 | 9.317.424 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 1.289.753 | 4.014.905 | ||
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 1.064.852 | 6.678.831 | ||
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 967.605 | 8.102.460 | ||
Sản phẩm từ cao su | 663.779 | 4.075.219 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 592.510 | 5.055.062 | ||
Sản phẩm gốm, sứ | 564.611 | 2.049.193 | ||
Hạt tiêu | 194 | 425.233 | 968 | 2.305.105 |
Cao su | 262 | 411.143 | 1.330 | 2.133.296 |
Dây điện và dây cáp điện | 388.504 | 2.548.482 | ||
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 119.606 | 7.672.924 | ||
Gạo | 975 | 567.907 |
Dược phẩm, máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng, gỗ và sản phẩm gỗ, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, sản phẩm hóa chất là những nhóm hàng chính Việt Nam nhập từ Pháp, với kim ngạch đạt trên 4 triệu USD.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Pháp tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 4/2020 | Lũy kế 4 tháng/2020 | So sánh tháng/ lũy kế | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | ||
Tổng | 122.287.455 | 469.764.011 | 1/4 | ||
Dược phẩm | 47.147.276 | 145.868.297 | 1/3 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng | 19.781.438 | 78.240.304 | 1/4 | ||
Hàng hóa khác | 14.769.069 | 65.565.084 | 1/4 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 5.976.493 | 19.386.779 | 1/3 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 5.340.155 | 15.510.423 | 1/3 | ||
Sản phẩm hóa chất | 4.315.466 | 16.093.991 | 1/4 | ||
Sữa và sản phẩm sữa | 3.401.895 | 8.927.720 | 1/3 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 3.244.389 | 8.219.689 | 1/3 | ||
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm | 2.333.776 | 11.213.602 | 1/5 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 731 | 2.208.318 | 2.101 | 5.860.878 | 1/3 |
Hóa chất | 1.993.295 | 7.500.553 | 1/4 | ||
Chế phẩm thực phẩm khác | 1.654.125 | 4.711.404 | 1/3 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 1.506.925 | 6.260.551 | 1/4 | ||
Nguyên phụ liệu dược phẩm | 1.351.244 | 3.198.043 | 1/2 | ||
Cao su | 353 | 1.023.839 | 1.179 | 3.752.978 | 1/3 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 998.202 | 3.851.855 | 1/4 | ||
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu | 997.707 | 2.482.304 | 1/2 | ||
Phương tiện vận tải khác và phụ tùn | 929.102 | 41.052.471 | 1/44 | ||
Vải các loại | 742.454 | 3.250.454 | 1/4 | ||
Sản phẩm từ cao su | 690.703 | 1.752.122 | 1/3 | ||
Nguyên phụ liệu thuốc lá | 677.384 | 1.245.984 | 1/2 | ||
Sắt thép các loại | 303 | 578.041 | 1.892 | 5.677.139 | 1/6 |
Dây điện và dây cáp điện | 299.235 | 1.781.194 | 1/6 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 218.762 | 1.095.724 | 1/5 | ||
Ô tô nguyên chiếc các loại | 1 | 81.150 | 7 | 736.662 | 1/7 |
Kim loại thường khác | 4 | 27.012 | 50 | 474.029 | 1/13 |
Quặng và khoáng sản khác | 434 | 1.193.328 | |||
Giấy các loại | 17 | 48.968 | |||
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 4.811.481 |